0819008858 - 0969388800 - 0947899993
Tiếng Việt English
Mã định danh: 615
Số lượt xem: 624773

ĐIỀU KIỆN VÉ NỘI ĐỊA VIỆT NAM

1.ĐIỀU KIỆN VÉ VIETNAMAIRLINES & PACIFIC AIRLINES

 

HẠNG PHỔ THÔNG
  Hoàn vé Đổi vé No-show Hành lý Đổi chuyến tại sân bay (Go show) Chọn chỗ Quầy thủ tục ưu tiên Phòng khách Bông Sen Quyền lợi cộng dặm Bông Sen Vàng

Phổ thông linh hoạt

(Hạng đặt chỗ B/M)

Phí  hoàn: 360.000 VNĐ Miễn phí
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi
 - Miễn phí
- Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán thu phí
- Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)
- Ký gửi: 1 kiện (23kg)
- Miễn phí
- Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán thu phí
 
Miễn phí - Bao gồm :Sân bay tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Không áp dụng 110% số dặm thưởng và dặm xét hạng

Phổ thông tiêu chuẩn

(Hạng đặt chỗ S/H/K/L)

Phí  hoàn: 360.000 VNĐ Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi  500.000 VNĐ - Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)
- Ký gửi: 1 kiện (23kg)
Thu phí Thu phí Không bao gồm Không áp dụng 80% số dặm thưởng và dặm xét hạng

Phổ thông tiết kiệm

(Hạng đặt chỗ Q/N/R/T/E)

Phí  hoàn: 500.000 VNĐ Phí 500.000 VNĐ/1 lần đổi  500.000 VNĐ - Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*) 
- Ký gửi: 1 kiện (23kg)
 Thu phí
 
Thu phí Không bao gồm Không áp dụng 60% số dặm thưởng và dặm xét hạng

Phổ thông siêu tiết kiệm

(Hạng đặt chỗ P/A/G)

Không áp dụng Không áp dụng  500.000 VNĐ Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) (*)  Không áp dụng Thu phí Không bao gồm Không áp dụng 10% số dặm thưởng

 

HẠNG PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT
  Hoàn vé Đổi vé No-show Hành lý Go show - Đổi chuyến tại sân bay Chọn chỗ Quầy thủ tục ưu tiên  Phòng khách Bông Sen Quyền lợi cộng dặm Bông Sen Vàng

Phổ thông đặc biệt linh hoạt

(Hạng đặt chỗ W)

Phí hoàn: 360.000 VNĐ Miễn phí  Miễn phí
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí
- Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*)
- Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện)
Miễn phí
Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí
Miễn phí Bao gồm Không áp dụng 130% số dặm thưởng và dặm xét hạng

Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn

(Hạng đặt chỗ Z/U)

Phí hoàn: 500.000 VNĐ Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi
Ngoại lệ: Hành trình Hà Nội - TP.HCM: Miễn phí
 500.000 VNĐ - Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg).(*)
- Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện)
Thu phí Miễn phí Bao gồm Không áp dụng 120% số dặm thưởng và dặm xét hạng

 

HẠNG THƯƠNG GIA
  Hoàn vé Đổi vé No-Show Hành lý Go show - Đổi chỗ chuyến bay Chọn chỗ Quầy thủ tục ưu tiên Phòng khách Bông sen vàng Quyền lợi cộng dặm Bông sen vàng

Thương gia linh hoạt

(Hạng đặt chỗ J/C)

Phí hoàn: 360.000 VNĐ Miễn phí Miễn phí 
Ngoại lệ:
- Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí
- Hạng đặt chỗ C: Thu phí
- Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*)
- Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện)
Miễn phí 
Ngoại lệ:
- Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí
- Hạng đặt chỗ C: Thu phí
Miễn phí Bao gồm Áp dụng 200% số dặm thưởng và dặm xét hạng

Thương gia tiêu chuẩn

(Hạng đặt chỗ D/I)

Phí hoàn: 500.000 VNĐ Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi 500.000 VNĐ - Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*)
- Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện)
Thu phí Miễn phí Bao gồm Áp dụng 150% số dặm thưởng và dặm xét hạng

 

Điều kiện giá vé chung

1. Giá vé cho trẻ em

  • Giá vé trẻ em dưới 2 tuổi: bằng 10% giá vé người lớn.
  • Giá vé trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn.

2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay.

3. Thay đổi 

  • Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Khách phải trả chênh lệch giá vé phát sinh nếu có.
  • Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.

4. Hoàn vé

  • Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
  • Quý khách có thể tự hoàn vé trên website của Vietnam Airlines.

5. Chọn chỗ ngồi trước: Quý khách vui lòng xem chi tiết tại đây.

6. Nâng hạng dịch vụ: Quý khách vui lòng xem chi tiết tại đây.

7. No-show - Khách bỏ chuyến

  • Phí No show là mức phí áp dụng khi khách không bay và không thực hiện thay đổi/hoàn vé 3 tiếng trước giờ khởi hành của chuyến bay ghi trên vé.
  • Phí này áp dụng độc lập với các phí thay đổi vé.
  • Quý khách có thể tự thay đổi/hoàn vé tại đây để tránh mất phí No show.

8. Go-show - Đổi chuyến tại sân bay

 

  • Phí Đổi chuyến tại sân bay là mức phí áp dụng khi hành khách đã có vé yêu cầu đi bổ sung trên một chuyến bay đã khóa đặt chỗ và được chấp nhận nếu chuyến bay còn chỗ vào giờ chót.  
  • Phí này áp dụng cho từng chặng bay. 
  • Phí này được tính trên cơ sở chênh lệch giữa mức giá của hạng đặt chỗ ghi trên vé và giá cao nhất áp dụng cho ngày bay theo yêu cầu của hành khách.

Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố. Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.

Khám phá thêm các quyền lợi của các nhóm điều kiện giá tại đây.

 
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HÀNH KHÁCH VIETNAMAIRLINES & PACIFICAIRLINES
Thời gian hoãn, hủy chuyến bay Hoàn vé Thay đổi chuyến bay Thay đổi hành trình

- Chuyến bay khởi hành chậm/sớm hơn 15 phút đến dưới 02 giờ
- Chuyến bay bị hủy và chuyển chuyến bay thay thế có giờ khởi hành muộn/sớm hơn giờ khởi hành cũ từ 15 phút đến dưới 2 giờ

Không được phép Được phép Không được phép
-Chuyến bay khởi hành chậm/sớm hơn từ 2 giờ đến dưới 04 giờ
- Chuyến bay bị hủy và chuyển chuyến bay thay thế có giờ khởi hành muộn/sớm hơn giờ khởi hành cũ từ 02 giờ đến dưới 04 giờ
Không được phép Được phép Được phép

- Chuyến bay khởi hành chậm/sớm trên 4 giờ
- Chuyến bay bị chậm, khởi hành sớm làm mất nối chuyến đến điểm dừng tiếp theo trong hành trình và không có phương án thay thế.
- Chuyến bay bị hủy và chuyển sang chuyến bay thay thế có thời gian khởi hành muộn/sớm hơn giờ khởi hành cũ từ 4 giờ trở lên.
- Khách bị từ chối vận chuyển

Được phép Được phép Được phép
Lưu ý: Vé hành khách phải chưa bị noshow (hãng xác nhận xử lý trước 3h so với giờ bay). Nếu bị noshow sẽ áp dụng điều kiện vé.
2. ĐIỀU KIỆN VÉ VIETJETAIR

Lưu ý: VietjetAir không hoàn tiền với mọi điều kiện

Nhóm Business Skyboss Deluxe Eco
Hành lý xách tay
Nhóm 1 18 Kg 10kg 07kg
Nhóm 2 14kg 10kg 07kg
Hành lý ký gửi
Nhóm 1 Miễn phí 40kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 30kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 20kg Phải mua thêm
Nhóm 2 Miễn phí 60kg hoặc 40kg (tối đa 03 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 50 Kg hoặc 40kg (tối đa 02 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 40kg  hoặc 20kg (tối đa 01 kiện đối với đường bay PER, ADL)
Suất ăn
Nhóm 1 Đã bao gồm Phải mua thêm Phải mua thêm
Nhóm 2 01 combo suất ăn và nước Phải mua thêm
(Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước)
Bộ tiện ích 03 trong 01
Nhóm 1 Đã bao gồm Không bao gồm

checkKhông áp dụng

Nhóm 2
Chọn ghế
Nhóm 1 Miễn phí Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) Phải mua thêm
Nhóm 2
Quầy ưu tiên làm thủ tục
Nhóm 1 Đã bao gồm

checkKhông áp dụng

Nhóm 2
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình
Nhóm 1

checkÁp dụng

  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Nhóm 2

checkÁp dụng

  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Thay đổi tên Hành khách
Nhóm 1

checkÁp dụng

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

  • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng
  • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé

checkKhông áp dụng

Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác

Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng

Nhóm 2

checkÁp dụng

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

  • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng
  • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé

checkKhông áp dụng

Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác

Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng

Nâng hạng loại Vé
Nhóm 1

checkKhông áp dụng

checkÁp dụng

  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
Nhóm 2

checkKhông áp dụng

checkÁp dụng

  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
Không đến làm thủ tục chuyến bay
Nhóm 1 Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
  • Vé của hành khách sẽ bị hủy
  • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Nhóm 2
  • Thu phí bỏ chỗ
  • Thông báo trước trễ nhất 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến để được hoàn bảo lưu định danh
  • Vé của hành khách sẽ bị hủy
  • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
Nhóm 1

checkÁp dụng

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
  • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
Nhóm 2

checkÁp dụng

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
  • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

 

Ghi chú:

  • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
  • Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng.
3.ĐIỀU KIỆN VÉ BAMBOOAIRWAYS
 

Economy Saver Max 

Hot Deal

Economy Smart

Economy Flex 

Hành lý xách tay 

7 kg

7kg

7 kg

7 kg

Hành lý ký gửi 
(Người lớn/ Trẻ em)

Trả phí

20kg

Trả phí

20kg
Hành lý ký gửi 
(Em bé)
Trả phí Trả phí Trả phí Trả phí

Suất ăn 

Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 

600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

450.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường) 

Không áp dụng

Không áp dụng

600.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Không áp dụng Không áp dụng 1.100.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 500.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Đổi/Hiệu chỉnh họ tên

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Đảo trật tự họ tên 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ 108.000 VNĐ

Hoàn vé
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 

Không áp dụng

Không áp dụng

450.000 VNĐ (*)

300.000 VNĐ (*)

Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng
trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)

Không áp dụng

Không áp dụng

600.000 VNĐ (*)

300.000 VNĐ (*)

Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)
Không áp dụng Không áp dụng 1.100.000 VNĐ 800.000 VNĐ

Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 

75% giá vé người lớn

Em bé (dưới 2 tuổi)  

100.000 VNĐ/chặng

Goshow (đổi chuyến tại sân bay) 

Không áp dụng

Không áp dụng Không áp dụng

Miễn phí

Nâng hạng dịch vụ tại sân bay 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Chọn ghế ngồi 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Miễn phí (*)

Phòng chờ thương gia 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Quầy thủ tục ưu tiên 

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trễ chuyến 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 700.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) Không áp dụng Không áp dụng

Hệ số cộng điểm Bamboo Club 

0,25

0,25

0,5

1,00

 

 

Business Smart  

Business Flex 

Hành lý xách tay 

2 x 7 kg 

2 x 7 kg 

Hành lý ký gửi
(Người lớn/ Trẻ em)

40 kg

Hành lý ký gửi
(Em bé)
Trả phí

Suất ăn 

Phục vụ theo tiêu chuẩn phục vụ của từng hành trình

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng 

300.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)

450.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Miễn phí + chênh lệch (nếu có)

Thay đổi chuyến bay/hành trình
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)

950.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) 500.000 VNĐ + chênh lệch (nếu có)

Đổi/Hiệu chỉnh họ tên

Không áp dụng

Đảo trật tự họ tên 108.000 VNĐ

Hoàn vé
Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng

450.000 VNĐ

300.000 VNĐ

Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng
trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay thường)

450.000 VNĐ

300.000 VNĐ

Hoàn vé
Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành (Giai đoạn bay Tết) (**)

950.000 VNĐ (*) 800.000 VNĐ (*)

Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) 

75% giá vé người lớn 

Em bé (dưới 2 tuổi)  

100.000 VNĐ/chặng 

Goshow (đổi chuyến tại sân bay) 

Không áp dụng

Miễn phí 

Nâng hạng dịch vụ tại sân bay 

Miễn phí 

Miễn phí 

Chọn ghế ngồi 

Miễn phí 

Miễn phí 

Phòng chờ thương gia 

Miễn phí 

Miễn phí 

Quầy thủ tục ưu tiên 

Miễn phí 

Miễn phí  

Trễ chuyến Không áp dụng Không áp dụng
Hệ số cộng điểm Bamboo Club 1,75 2,00

 

CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HÀNH KHÁCH BAMBOOAIRWAYS
Thời gian hoãn, hủy chuyến bay Hoàn vé Thay đổi chuyến bay Thay đổi hành trình
Chuyến bay khởi hành chậm/sớm hơn 15 phút đến dưới 02 giờ Không được phép Được phép Không được phép
Chuyến bay khởi hành chậm/sớm hơn từ 2 giờ đến dưới 04 giờ Không được phép Được phép Được phép
Chuyến bay khởi hành chậm/sớm trên 4 giờ Được phép Được phép Được phép
Chuyến bay hủy Được phép Được phép Được phép
4.ĐIỀU KIỆN VÉ VIETRAVEL AIRLINES

QUYỀN LỢI

CHUYẾN BAY QUỐC NỘI

CHUYẾN BAY QUỐC TẾ

Phổ thông 

cao cấp

Phổ thông 

linh hoạt

Phổ thông 

tiết kiệm

Phổ thông 

linh hoạt

Phổ thông 

tiết kiệm

Hành lý xách tay

12kg 

07kg

07kg

07kg

07kg

Hành lý ký gửi

40kg*

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Dụng cụ thể thao

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Phòng chờ

CIP Lounge

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Quầy làm thủ tục ưu tiên

Ưu tiên làm thủ tục

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Chỗ ngồi

Ưu tiên chọn 6 ghế hàng đầu tiên

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Combo trong thực đơn

Snack + nước uống tự chọn

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Trả phí

Phí hoàn vé tự nguyện 

432,000VND

432,000VND

Không áp dụng

800,000VND

Không áp dụng

Phí thay đổi hành trình/ 

ngày bay, áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)

Miễn phí

432,000VND

432,000VND

800,000VND  

800,000VND  

Phí Đổi tên** áp dụng chênh lệch giá vé (nếu có)

378,000VND

378,000VND

Không áp dụng

800,000VND

Không áp dụng

Phí trễ chuyến***

Miễn phí

432,000VND

432,000VND

1,000,000VND

1,000,000VND

Chuyến bay 

bất thường

Hành khách được phép hoàn vé trong các trường hợp sau:

  • Chuyến bay bị chậm chuyến từ 03 tiếng trở lên hoặc bay sớm từ 01 tiếng trở lên (đối với chuyến bay Nội địa)&
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Hotline đặt vé

0819008858

Zalo / Telegram

0819008858

Vé đoàn công ty
Zalo: 0947899993